Characters remaining: 500/500
Translation

gảy móng tay

Academic
Friendly

Từ "gảy móng tay" trong tiếng Việt có nghĩalàm một việc đó một cách dễ dàng, nhanh chóng, không tốn nhiều công sức. Khi sử dụng cụm từ này, người nói muốn nhấn mạnh rằng việc đó rất đơn giản, giống như việc gảy móng tay chỉ cần một động tác nhẹ nhàng.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Học thuộc bảng chữ cái tiếng Việt như gảy móng tay." (Có nghĩaviệc học bảng chữ cái rất dễ dàng.)
  2. Câu nâng cao: "Việc giải bài toán này đối với ấy như gảy móng tay, đã học rất kỹ." (Điều này có nghĩa ấy rất tự tin dễ dàng khi giải bài toán.)
Các biến thể của từ:
  • Gảy: động từ chỉ hành động nhẹ nhàng, thường dùng để chỉ việc làm nhẹ nhàng hoặc không tốn sức.
  • Móng tay: phần đầu của ngón tay, được dùng để chỉ một trong những bộ phận cơ thể.
Nghĩa khác nhau:
  • "Gảy móng tay" có thể không chỉ dùng để nói về những việc đơn giản còn có thể dùng để chỉ những công việc người nói cảm thấy không cần quá nhiều nỗ lực.
  • Có thể dùng trong ngữ cảnh trêu đùa hoặc khiêm tốn khi nói về khả năng của bản thân trong một việc đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Dễ như ăn bánh: Cũng có nghĩaviệc đó rất dễ dàng.
  • Như trở bàn tay: Thể hiện sự dễ dàng trong việc làm đó.
  • Như chơi: Có thể dùng trong ngữ cảnh miêu tả việc làm đó rất đơn giản dễ dàng.
Lưu ý:

Khi sử dụng cụm từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh. Nếu nói trong một bối cảnh người nghe không quen thuộc với việc đó, có thể sẽ không hiểu được ý nghĩa của cụm từ.

  1. Làm được một cách dễ dàng nhanh chóng: Việc như thế thì gảy móng tay cũng xong.

Comments and discussion on the word "gảy móng tay"